Có 1 kết quả:

tiết
Âm Hán Việt: tiết
Tổng nét: 7
Bộ: nạch 疒 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丨
Thương Hiệt: KSL (大尸中)
Unicode: U+7596
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: tiết
Âm Quảng Đông: zit3

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

tiết

giản thể

Từ điển phổ thông

rôm sảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癤

Từ điển Trần Văn Chánh

Mụn nhọt, vết loét nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mấu. 【癤子】tiết tử [jiezi] ① (y) Nhọt;
② Mắt gỗ, mấu gỗ, sẹo gỗ.