Có 1 kết quả:

sấn
Âm Hán Việt: sấn
Tổng nét: 9
Bộ: nạch 疒 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノノ丶
Thương Hiệt: KF (大火)
Unicode: U+75A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ
Âm Nôm: sấn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Quảng Đông: can2, can3

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

sấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ốm, bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Tâm chi ưu hĩ, Sấn như tật thủ” 心之憂矣, 疢如疾首 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Lòng ta ưu sầu, Bệnh như là nhức đầu vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, bệnh.
② Sấn tật 疢疾 tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh sốt;
② Tai vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt.

Từ ghép 1