Có 1 kết quả:
dịch
Tổng nét: 9
Bộ: nạch 疒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒殳
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフフ丶
Thương Hiệt: KHNE (大竹弓水)
Unicode: U+75AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)
• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)
• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh ôn dịch, bệnh lây được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “thử dịch” 鼠疫 dịch hạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Bệnh) dịch: 防疫 Phòng dịch; 鼠疫 Dịch hạch; 時疫 Dịch tễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh truyền nhiễm. Cũng gọi là Dịch lệ 疫癘.
Từ ghép 6