Có 1 kết quả:
sang
giản thể
Từ điển phổ thông
bị thương
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瘡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhọt, mụn, đầu đanh: 生瘡 Mọc mụn; 毒瘡 Mụn độc;
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瘡
Từ ghép 2