Có 1 kết quả:

chú
Âm Hán Việt: chú
Tổng nét: 10
Bộ: nạch 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一一丨一
Thương Hiệt: KYG (大卜土)
Unicode: U+75B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: chú
Âm Quảng Đông: zyu3

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

chú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trẻ con đến mùa hè hay ốm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một bệnh truyền nhiễm mạn tính. § Cũng viết là “chú” 注.
2. (Danh) Tức “lưu chú” 流注: bệnh mụt nhọt ngoài da có mủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ con đến mùa hè hay ốm gọi là chú hạ 疰夏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【疰夏】chú hạ [zhùxià] Bệnh trong mùa hè của trẻ con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn. Đau ốm.