Có 1 kết quả:

bì quyện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhọc nhằn, mỏi mệt. ◇Lục Thao 六韜: “Tam quân hành sổ bách lí, nhân mã bì quyện hưu chỉ” 三軍行數百里, 人馬疲倦休止 (Hỏa chiến 火戰).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏi mệt.