Có 1 kết quả:

bì lao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vãng lai tạp tọa ngọa, Nhân mã đồng bì lao” 往來雜坐臥, 人馬同疲勞 (Phi tiên các 飛仙閣).
2. Suy nhược, yếu kém. ◎Như: “thính giác bì lao” 聽覺疲勞.
3. Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎Như: “từ tính bì lao” 磁性疲勞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc. Mệt mỏi.