Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bì niết
1
/1
疲苶
bì niết
Từ điển trích dẫn
1. Mệt mỏi.
2. Không hăng hái, thiếu sinh khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt đừ, mệt lắm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼
(
Đỗ Phủ
)
•
Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc - 鄧御史宅逢葉怡春共宿
(
Cao Bá Quát
)
•
Giáp khẩu kỳ 2 - 峽口其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0