Có 2 kết quả:
tì • tỳ
Tổng nét: 11
Bộ: nạch 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒此
Nét bút: 丶一ノ丶一丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: KYMP (大卜一心)
Unicode: U+75B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cī ㄘ, jì ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ, zī ㄗ
Âm Nôm: tì
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci1, ci4
Âm Nôm: tì
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci1, ci4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.
Từ ghép 4