Có 2 kết quả:

câucủ
Âm Hán Việt: câu, củ
Tổng nét: 10
Bộ: nạch 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: KPR (大心口)
Unicode: U+75C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gōu ㄍㄡ, ㄐㄩ, ㄑㄩˊ, ㄩˇ
Âm Nôm: khú
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): せむし (semushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 2

Bình luận 0

1/2

câu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: câu lu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu lu còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người còng lưng, người lưng gù: Lưng còng, lưng gù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống cong — Gù lưng. Cũng nói Câu lũ .

Từ ghép 2

củ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu lu còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người còng lưng, người lưng gù: Lưng còng, lưng gù.