Có 2 kết quả:
hiền • huyền
Tổng nét: 10
Bộ: nạch 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒玄
Nét bút: 丶一ノ丶一丶一フフ丶
Thương Hiệt: KYVI (大卜女戈)
Unicode: U+75C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ケン (ken)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4, jyun4
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ケン (ken)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4, jyun4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hạch ở bẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoành hiền” 横痃 bệnh có hạch sưng nóng ở bẹn (biến chứng của bệnh hạ cam 下疳). § 痃 cũng đọc là “huyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạch ở bẹn. Cũng đọc là huyền.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoành hiền” 横痃 bệnh có hạch sưng nóng ở bẹn (biến chứng của bệnh hạ cam 下疳). § 痃 cũng đọc là “huyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạch ở bẹn. Cũng đọc là huyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hạch ở bẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạch nổi lên ở bẹn.