Có 1 kết quả:

bệnh chứng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chứng trạng của bệnh tật. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Chỉ nhân nhất cá phú ông, dã phạm trước vô nhi đích bệnh chứng, khởi tri dã hệ hữu nhi, bị nhân tàng quá” 只因一個富翁, 也犯著無兒的病症, 豈知也係有兒, 被人藏過 (Quyển tam thập bát).
2. Phiếm chỉ bệnh tật. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: “Thứ nhật hôn mê bất tỉnh, khiếu hoán dã bất đáp ứng, chánh bất tri thập ma bệnh chứng” 次日昏迷不醒, 叫喚也不答應, 正不知什麼病症 (Náo âm ti tư mã mạo đoán ngục 鬧陰司司馬貌斷獄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự phát lộ bệnh tật trên thân thể.

Một số bài thơ có sử dụng