Có 1 kết quả:

thuyên
Âm Hán Việt: thuyên
Tổng nét: 11
Bộ: nạch 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: KOMG (大人一土)
Unicode: U+75CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyun4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

thuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khỏi bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” 掉頭舊症醫痊未 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khỏi bệnh: 感冒未痊 Bệnh cảm chưa khỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh. Td: Thuyên giảm.