Có 2 kết quả:
thông • đồng
Âm Hán Việt: thông, đồng
Tổng nét: 11
Bộ: nạch 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒同
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: KBMR (大月一口)
Unicode: U+75CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: nạch 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒同
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: KBMR (大月一口)
Unicode: U+75CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tōng ㄊㄨㄥ
Âm Nôm: thông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Quảng Đông: tung1
Âm Nôm: thông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Quảng Đông: tung1
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nỗi đau thương, thống khổ. ◎Như: “thông quan tại bão” 痌瘝在抱 niềm thương xót trong lòng, chỉ lòng thương xót sâu đậm nỗi khổ sở của người dân.
2. (Động) Đau thương, bi thống.
2. (Động) Đau thương, bi thống.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau. Ta quen đọc là chữ đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn, như chữ Thông 俑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau đớn
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau. Ta quen đọc là chữ đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau (đớn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn. Cũng đọc Thông.