Có 1 kết quả:
di
Tổng nét: 11
Bộ: nạch 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒夷
Nét bút: 丶一ノ丶一一フ一フノ丶
Thương Hiệt: KKN (大大弓)
Unicode: U+75CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yí ㄧˊ
Âm Nôm: dề, di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: dề, di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ - 題唐明皇浴馬圖 (Chu Đường Anh)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ - 題唐明皇浴馬圖 (Chu Đường Anh)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị đau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đau, vết thương. ◎Như: “sang di” 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét.
Từ điển Thiều Chửu
① Bị đau, như sang di 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét ra gọi là sang di.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bị thương: 瘡痍 Lỡ loét do bị thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết thương — Bị thương trên thân thể.
Từ ghép 2