Có 3 kết quả:
dương • dưỡng • dạng
Tổng nét: 11
Bộ: nạch 疒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒羊
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: KTQ (大廿手)
Unicode: U+75D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ, yǎng ㄧㄤˇ
Âm Nôm: dưỡng, ngưa
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ.がる (kayu.garu), かさ (kasa), かゆ.い (kayu.i)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng5
Âm Nôm: dưỡng, ngưa
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ.がる (kayu.garu), かさ (kasa), かゆ.い (kayu.i)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng5
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Ngứa.
② Ngứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn — Một âm là Dưỡng.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngứa. Muốn gãi — Một âm là Dương.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem 癢 [yăng].