Có 1 kết quả:
chí
Tổng nét: 12
Bộ: nạch 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒志
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: KGP (大土心)
Unicode: U+75E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あざ (aza), ほくろ (hokuro)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あざ (aza), ほくろ (hokuro)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hạt mụn cơm, nốt ruồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết tròn mọc trên da, nốt ruồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt cơm, ngoài da nổi lên các nốt đen hay đỏ gọi là chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nốt ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt cơm, một thứ mụn thịt nổi trên da — Nốt ruồi.