Có 2 kết quả:

toatoạ
Âm Hán Việt: toa, toạ
Tổng nét: 12
Bộ: nạch 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: KOOG (大人人土)
Unicode: U+75E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cuó ㄘㄨㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): はれもの (haremono), えのご (enogo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co4

Tự hình 2

Bình luận 0

1/2

toa

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn nhỏ.

toạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: toạ sang )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, nhọt. ◇Trang Tử : “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng” , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

toạ sang [cuóchuang] Mụn, trứng cá. Cg. [fâncì].

Từ ghép 2