Có 2 kết quả:
phi • phỉ
Tổng nét: 13
Bộ: nạch 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒非
Nét bút: 丶一ノ丶一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: KLMY (大中一卜)
Unicode: U+75F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: féi ㄈㄟˊ, fěi ㄈㄟˇ, fèi ㄈㄟˋ
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Quảng Đông: fai2, fai6, fei2
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Quảng Đông: fai2, fai6, fei2
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị trúng gió
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cảm — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.