Có 1 kết quả:
ma
Tổng nét: 13
Bộ: nạch 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒𣏟
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨ノ丨一丨ノフ
Thương Hiệt: KJCC (大十金金)
Unicode: U+75F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: má ㄇㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tê liệt
2. rỗ, không nhẵn
2. rỗ, không nhẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ma chẩn” 痲疹 bệnh sởi.
2. (Danh) “Ma phong” 痲風 bệnh phong, chứng hủi. § Cũng gọi là: “ma phong” 麻風, “ma phong” 痲瘋, “đại ma phong” 大麻風, “lại bệnh” 癩病.
3. (Tính) “Ma tí” 痲痺 tê buốt.
4. (Tính) Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu). § Thông “ma” 麻. ◎Như: “ma tử” 痲子 người mặt rỗ.
5. (Động) Mất cảm giác, tê dại. § Thông “ma” 麻.
2. (Danh) “Ma phong” 痲風 bệnh phong, chứng hủi. § Cũng gọi là: “ma phong” 麻風, “ma phong” 痲瘋, “đại ma phong” 大麻風, “lại bệnh” 癩病.
3. (Tính) “Ma tí” 痲痺 tê buốt.
4. (Tính) Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu). § Thông “ma” 麻. ◎Như: “ma tử” 痲子 người mặt rỗ.
5. (Động) Mất cảm giác, tê dại. § Thông “ma” 麻.
Từ điển Thiều Chửu
① Ma chẩn 痲疹 chứng sởi.
② Ma phong 痲風 chứng hủi. Cũng viết 痲瘋.
③ Ma tí 痲痺 tê buốt.
④ Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử 痲子. Thường dùng như chữ lâm 麻.
② Ma phong 痲風 chứng hủi. Cũng viết 痲瘋.
③ Ma tí 痲痺 tê buốt.
④ Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử 痲子. Thường dùng như chữ lâm 麻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh sởi;
② Bệnh phong, bệnh hủi;
③ Làm cho tê liệt;
④ Sẹo đậu mùa, sẹo rỗ.
② Bệnh phong, bệnh hủi;
③ Làm cho tê liệt;
④ Sẹo đậu mùa, sẹo rỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tê bại.
Từ ghép 5