Có 4 kết quả:
ty • tê • tí • tý
Tổng nét: 13
Bộ: nạch 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒卑
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: KHHJ (大竹竹十)
Unicode: U+75FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ, bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tê, tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: tê, tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Bên dưới.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh bại, bệnh tê liệt.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị tê liệt
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tí 痹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt: 麻痺症 Bệnh tê liệt, bệnh tê bại, bệnh bại liệt.