Có 2 kết quả:

akha
Âm Hán Việt: a, kha
Tổng nét: 12
Bộ: nạch 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: KNLR (大弓中口)
Unicode: U+75FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ē , ㄎㄜ
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): やまい (yamai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: o1

Tự hình 1

Dị thể 3

1/2

a

phồn thể

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ a 疴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ A 疴.

kha

phồn thể

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.