Có 2 kết quả:
đan • đản
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn
2. kiệt sức
3. bệnh đơn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: 火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【癉瘧】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: 火癉 Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【癉瘧】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癉
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癉.