Có 1 kết quả:
dũ
Âm Hán Việt: dũ
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Hình thái: ⿸疒俞
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: KOMN (大人一弓)
Unicode: U+7609
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Hình thái: ⿸疒俞
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: KOMN (大人一弓)
Unicode: U+7609
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru), いや.す (iya.su)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: dũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru), いや.す (iya.su)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ốm khỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh.
2. (Danh) Người hiền tài. ◇Quốc ngữ 國學: “Triệu Giản Tử vấn ư Tráng Trì Tư viết: Đông phương chi sĩ thục vi dũ?” 趙簡子問於壯馳茲曰: 東方之士孰為瘉? (Tấn ngữ cửu 晉語九).
3. (Động) Khỏi bệnh. § Thông “dũ” 愈.
4. (Động) Nguy hại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Địch tồn nhi cụ, địch khứ nhi vũ, phế bị tự doanh, kì ích vi dũ” 敵存而懼, 敵去而舞, 廢備自盈, 祇益為瘉 (Địch giới 敵戒).
5. (Động) Vượt, thắng hơn. § Thông “dũ” 愈.
6. (Phó) Càng thêm. § Thông “dũ” 愈.
2. (Danh) Người hiền tài. ◇Quốc ngữ 國學: “Triệu Giản Tử vấn ư Tráng Trì Tư viết: Đông phương chi sĩ thục vi dũ?” 趙簡子問於壯馳茲曰: 東方之士孰為瘉? (Tấn ngữ cửu 晉語九).
3. (Động) Khỏi bệnh. § Thông “dũ” 愈.
4. (Động) Nguy hại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Địch tồn nhi cụ, địch khứ nhi vũ, phế bị tự doanh, kì ích vi dũ” 敵存而懼, 敵去而舞, 廢備自盈, 祇益為瘉 (Địch giới 敵戒).
5. (Động) Vượt, thắng hơn. § Thông “dũ” 愈.
6. (Phó) Càng thêm. § Thông “dũ” 愈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 愈 nghĩa
② (bộ 心) và 癒;
② (văn) Bệnh, bệnh do lao nhọc.
② (bộ 心) và 癒;
② (văn) Bệnh, bệnh do lao nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh.