Có 1 kết quả:

lạt
Âm Hán Việt: lạt
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: KDLN (大木中弓)
Unicode: U+760C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄚˋ
Âm Nôm: lạt, nhát
Âm Nhật (onyomi): ラツ (ratsu), ラチ (rachi), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu)
Âm Quảng Đông: laat3, laat6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

lạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ghẻ lở
2. hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, bệnh chốc, bệnh hói.
2. (Danh) Sẹo. ◎Như: “ba lạt” 疤瘌 vết sẹo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghẻ lở. Tục gọi đầu mọc nhọt tóc không mọc được là lạt 瘌 (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chốc đầu. 【瘌痢】lạt lị [làlì] (đph) Bệnh chốc đầu, bệnh lở đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chốc lở trên đầu.