Có 1 kết quả:
đồ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau ốm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắc bệnh, sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ thư hĩ, Ngã mã đồ hĩ” 陟彼砠矣, 我馬瘏矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) (Muốn) lên núi đất đá kia, (Nhưng) ngựa ta bị bệnh rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm, đau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ốm đau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn.