Có 1 kết quả:

dũ tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người ở tù đói rét hay mắc bệnh mà chết.
2. Chỉ cây cỏ không có ánh mặt trời khô héo mà chết. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Dũ tử liễu lưỡng bồn xuân lan” 瘐死了兩盆春蘭 (Dũ tử đích xuân lan 瘐死的春蘭) Chết khô rồi hai chậu hoa xuân lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói rét hoặc bệnh hoạn mà chết.