Có 2 kết quả:
gia • hà
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒叚
Nét bút: 丶一ノ丶一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: KRYE (大口卜水)
Unicode: U+7615
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiā ㄒㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): やまい (yamai)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: gaa2, haa4
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): やまい (yamai)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: gaa2, haa4
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” 癥. § Cũng đọc là “gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕. Cũng đọc là chữ gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh bón.