Có 1 kết quả:
quan
Âm Hán Việt: quan
Tổng nét: 15
Bộ: nạch 疒 (+10 nét)
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ丨丨一丨ノノ丶丶
Thương Hiệt: KWLE (大田中水)
Unicode: U+761D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: nạch 疒 (+10 nét)
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ丨丨一丨ノノ丶丶
Thương Hiệt: KWLE (大田中水)
Unicode: U+761D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: gwaan1
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: gwaan1
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đau ốm
2. bỏ thiếu
2. bỏ thiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau bệnh. § Thông “căng” 矜.
2. (Động) Bỏ trống.
3. (Danh) Bệnh tật, thống khổ.
2. (Động) Bỏ trống.
3. (Danh) Bệnh tật, thống khổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau ốm.
② Bỏ thiếu.
② Bỏ thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bệnh tật, đau khổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tật.