Có 1 kết quả:
ôn
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒昷
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: KWOT (大田人廿)
Unicode: U+761F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wēn ㄨㄣ, wò ㄨㄛˋ, yūn ㄩㄣ
Âm Nôm: ôn
Âm Nhật (onyomi): オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): えやみ (eyami)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan1
Âm Nôm: ôn
Âm Nhật (onyomi): オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): えやみ (eyami)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Tống Ôn Thần kỳ 1 - 送瘟神其一 (Mao Trạch Đông)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Tống Ôn Thần kỳ 1 - 送瘟神其一 (Mao Trạch Đông)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “kê ôn” 雞瘟 dịch gà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 他以為阿Q這回可遭了瘟. 然而不到十秒鐘, 阿Q 也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm 吶喊, aQ chánh truyện 阿Q正傳).
3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” 任剝皮! 瘟族紳! 畜生! (Tích bối dữ nãi tử 脊背與奶子).
4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” 我只當瘟死兩頭豬. 章三哥, 你給我也寫個五十吧 (San hồng 山洪, Tam thập).
5. (Tính) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” 這出戲, 情節鬆, 人物也瘟.
2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 他以為阿Q這回可遭了瘟. 然而不到十秒鐘, 阿Q 也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm 吶喊, aQ chánh truyện 阿Q正傳).
3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” 任剝皮! 瘟族紳! 畜生! (Tích bối dữ nãi tử 脊背與奶子).
4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” 我只當瘟死兩頭豬. 章三哥, 你給我也寫個五十吧 (San hồng 山洪, Tam thập).
5. (Tính) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” 這出戲, 情節鬆, 人物也瘟.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm, toi: 防止瘟疫 Phòng ngừa bệnh dịch; 雞瘟 Bệnh toi gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh truyền nhiễm.
Từ ghép 3