Có 2 kết quả:
lưu • lựu
Tổng nét: 15
Bộ: nạch 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒留
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: KHHW (大竹竹田)
Unicode: U+7624
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Nôm: lựu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): こぶ (kobu)
Âm Hàn: 류
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lựu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): こぶ (kobu)
Âm Hàn: 류
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nổi cục máu
2. khối u
2. khối u
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tụ máu, khiến sưng lên, nổi cục lên. Cũng đọc Lựu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nổi cục máu
2. khối u
2. khối u
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cục bướu (nổi ngoài da hoặc trong gân cốt). § Cũng viết là “lựu” 癅.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lựu 癅.
Từ điển Trần Văn Chánh
U, khối u: 毒瘤 U độc, khối u ác tính; 良性瘤 Khối u lành.