Có 2 kết quả:
sái • ta
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒差
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: KTQM (大廿手一)
Unicode: U+7625
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chài ㄔㄞˋ, cuó ㄘㄨㄛˊ
Âm Nôm: sái, ta
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru)
Âm Quảng Đông: caai3, co4
Âm Nôm: sái, ta
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): い.える (i.eru)
Âm Quảng Đông: caai3, co4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• My giác - 糜角 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phú Gia cảm tác - 冨嘉感作 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• My giác - 糜角 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phú Gia cảm tác - 冨嘉感作 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chửng sinh linh chi yêu ta” 拯生靈之夭瘥 (Đại Hoài Nam 代淮南) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Khỏi bệnh: 久病初瘥 Bệnh lâu mới khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh — Một âm là Ta. Xem Ta.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị ốm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chửng sinh linh chi yêu ta” 拯生靈之夭瘥 (Đại Hoài Nam 代淮南) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn đau yếu — Một âm khác là Sái. Xem Sái.