Có 1 kết quả:
sấu
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒叟
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: KHXE (大竹重水)
Unicode: U+7626
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: sấu, xấu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), チュウ (chū), シュウ (shū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: sấu, xấu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), チュウ (chū), シュウ (shū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 3
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺 (Tô Thức)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mã thi kỳ 04 - 馬詩其四 (Lý Hạ)
• Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận - 梅村提刑以城南對菊之作見示乃次其韻 (Trần Nguyên Đán)
• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)
• Tứ tuyệt kỳ 3 - 四絕其三 (Phùng Tiểu Thanh)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mã thi kỳ 04 - 馬詩其四 (Lý Hạ)
• Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận - 梅村提刑以城南對菊之作見示乃次其韻 (Trần Nguyên Đán)
• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)
• Tứ tuyệt kỳ 3 - 四絕其三 (Phùng Tiểu Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vò võ một mình
2. gầy, mòn
3. nhạt, ít màu
4. nạc, ít mỡ
5. đất cằn cỗi
2. gầy, mòn
3. nhạt, ít màu
4. nạc, ít mỡ
5. đất cằn cỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Nạc (thịt). ◎Như: “sấu nhục” 瘦肉 thịt nạc.
3. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “giá khối địa thái sấu liễu” 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
4. (Tính) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
5. (Động) Giảm sút. ◎Như: “tiêu sấu” 消瘦 sút kém.
2. (Tính) Nạc (thịt). ◎Như: “sấu nhục” 瘦肉 thịt nạc.
3. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “giá khối địa thái sấu liễu” 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
4. (Tính) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
5. (Động) Giảm sút. ◎Như: “tiêu sấu” 消瘦 sút kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy, mòn.
② Nhỏ.
③ Xấu, ít màu.
② Nhỏ.
③ Xấu, ít màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gầy, còm: 骨瘦如 柴 Gầy như que củi;
② Hẹp, chật: 這件衣服穿着瘦了 Chiếc áo này mặc hơi chật;
③ Nhỏ
④ Thịt nạc: 買點瘦肉 Mua ít thịt nạc;
⑤ Xấu, ít màu mỡ, cằn cỗi: 這塊地太瘦了 Thửa ruộng này xấu quá.
② Hẹp, chật: 這件衣服穿着瘦了 Chiếc áo này mặc hơi chật;
③ Nhỏ
④ Thịt nạc: 買點瘦肉 Mua ít thịt nạc;
⑤ Xấu, ít màu mỡ, cằn cỗi: 這塊地太瘦了 Thửa ruộng này xấu quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy gò, ốm yếu — Không được phong phú.
Từ ghép 7