Có 1 kết quả:
ngược
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸疒虐
Nét bút: 丶一ノ丶一丨一フノ一フ一フ一
Thương Hiệt: KYPM (大卜心一)
Unicode: U+7627
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nüè , yào ㄧㄠˋ
Âm Nôm: ngược
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): おこり (okori)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: ngược
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): おこり (okori)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bệnh sốt rét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sốt rét.
Từ điển Thiều Chửu
① Sốt rét, hết rét lại nóng, cứ đúng giờ phát gọi là ngược. Vì thế muỗi đem vi trùng độc truyền vào trong mình, phát bệnh trước rét sau nóng, mỗi ngày một cơn cứ đúng giờ phát, có khi cách một ngày một cơn, có khi hai ba ngày một cơn gọi là gián hiết nhiệt 間歇熱 sốt cách nhật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh sốt rét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh sốt rét. Cũng đọc Nghịch.
Từ ghép 2