Âm Hán Việt: than Tổng nét: 15 Bộ: nạch 疒 (+10 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿸疒难 Nét bút: 丶一ノ丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一 Thương Hiệt: KEOG (大水人土) Unicode: U+762B Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.