Có 1 kết quả:

than
Âm Hán Việt: than
Tổng nét: 15
Bộ: nạch 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: KEOG (大水人土)
Unicode: U+762B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tān ㄊㄢ
Âm Nôm: than
Âm Quảng Đông: taan1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

than

giản thể

Từ điển phổ thông

chân tay tê liệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癱