Có 1 kết quả:

túng
Âm Hán Việt: túng
Tổng nét: 16
Bộ: nạch 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: KHOO (大竹人人)
Unicode: U+7632
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zòng ㄗㄨㄥˋ
Âm Nôm: túng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): ひきつ.け (hikitsu.ke)
Âm Quảng Đông: zung3

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

túng

phồn thể

Từ điển phổ thông

gân mạch dãn ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xiết túng” 瘛瘲: xem “xiết” 瘛.

Từ điển Thiều Chửu

① Gân mạch thưỡn ra, thõng ra.
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gân mạch thõng ra.

Từ ghép 1