Có 1 kết quả:
túng
Tổng nét: 16
Bộ: nạch 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒從
Nét bút: 丶一ノ丶一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: KHOO (大竹人人)
Unicode: U+7632
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zòng ㄗㄨㄥˋ
Âm Nôm: túng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): ひきつ.け (hikitsu.ke)
Âm Quảng Đông: zung3
Âm Nôm: túng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): ひきつ.け (hikitsu.ke)
Âm Quảng Đông: zung3
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gân mạch dãn ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xiết túng” 瘛瘲: xem “xiết” 瘛.
Từ điển Thiều Chửu
① Gân mạch thưỡn ra, thõng ra.
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con.
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gân mạch thõng ra.
Từ ghép 1