Có 1 kết quả:

sái
Âm Hán Việt: sái
Tổng nét: 16
Bộ: nạch 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: KBOF (大月人火)
Unicode: U+7635
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: trái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: zaai3

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tật. ◇Kỉ Quân : “Bán tải hậu, bệnh sái, dạ thấu bất năng tẩm” , , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Nửa năm sau, đau bệnh, đêm ho ngủ không được.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh.
② Lao sái bệnh lao sái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh;
② Bệnh lao.

Từ ghép 1