Có 1 kết quả:
sái
Tổng nét: 16
Bộ: nạch 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒祭
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: KBOF (大月人火)
Unicode: U+7635
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: trái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: zaai3
Âm Nôm: trái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: zaai3
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh tật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh tật. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Bán tải hậu, bệnh sái, dạ thấu bất năng tẩm” 半載後, 病瘵, 夜嗽不能寢 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Nửa năm sau, đau bệnh, đêm ho ngủ không được.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” 癆瘵 bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” 癆瘵 bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh.
② Lao sái 癆瘵 bệnh lao sái.
② Lao sái 癆瘵 bệnh lao sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Bệnh lao.
② Bệnh lao.
Từ ghép 1