Có 3 kết quả:

lulâu
Âm Hán Việt: lu, lâu,
Tổng nét: 16
Bộ: nạch 疒 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: KLWV (大中田女)
Unicode: U+763B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lòu ㄌㄡˋ, , ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lâu, ,
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): せむし (semushi), かさ (kasa), できもの (dekimono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lau6

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

lu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: câu lu 痀瘻)

Từ điển Trần Văn Chánh

Gù lưng: 痀瘻 Còng lưng, gù lưng.

Từ ghép 1

lâu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu lâu 痀瘻: Gù lưng — Một âm là Lũ.

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhọt nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lũ quản” 瘻管 bệnh nhọt chảy nước vàng.
2. (Danh) Bệnh sưng cổ.
3. Một âm là “lu”. (Danh) “Câu lu” 痀瘻 gù lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọt nhỏ, nhọt chảy nước vàng mãi không khỏi gọi là lũ quản 瘻管. Một âm là lu. Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Rò, nhọt rò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng cổ, cổ bạnh ra.