Có 1 kết quả:

mạc
Âm Hán Việt: mạc
Tổng nét: 15
Bộ: nạch 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KTAK (大廿日大)
Unicode: U+763C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mạc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: mok6

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ách nạn, khổ bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh, thống khổ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quảng cầu dân mạc, quan nạp phong dao” 廣求民瘼, 觀納風謠 (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Tìm tòi rộng khắp những nỗi khổ sở của nhân dân, xem xét thu thập những bài hát lưu hành trong dân gian.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh, những sự tai nạn khốn khổ của dân gọi là dân mạc 民瘼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh tật;
② Khốn khổ. Xem 民瘼 [mínmò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn. Đau ốm.