Có 1 kết quả:

liệu

1/1

liệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữa bệnh, điều trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chữa trị (bệnh). ◎Như: “trị liệu” 治療 chữa bệnh.
2. (Động) Giải trừ, cứu giúp. ◎Như: “liệu bần” 療貧 cứu giúp người nghèo khó.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữa bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữa (bệnh), điều trị: 治療 Trị liệu; 診療 Khám và chữa bệnh; 電療 Phép chữa bằng điện; 水療 Phép chữa bằng nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị bệnh cho khỏi. Ta cũng nói Trị liệu 治療 — Chữa cho hết. Làm cho hết.

Từ ghép 4