Có 1 kết quả:
liệu dưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Chữa trị, trị liệu.
2. Đặc chỉ chữa trị hưu dưỡng (cho người mắc bệnh mạn tính lâu ngày hoặc thân thể suy nhược). ◇Ba Kim 巴金: “Ngã môn hữu kỉ cá thương bệnh viên tại na lí liệu dưỡng” 我們有幾個傷病員在那裏療養 (Quân trưởng đích tâm 軍長的心, Nhất).
2. Đặc chỉ chữa trị hưu dưỡng (cho người mắc bệnh mạn tính lâu ngày hoặc thân thể suy nhược). ◇Ba Kim 巴金: “Ngã môn hữu kỉ cá thương bệnh viên tại na lí liệu dưỡng” 我們有幾個傷病員在那裏療養 (Quân trưởng đích tâm 軍長的心, Nhất).
Bình luận 0