Có 1 kết quả:
phế
Âm Hán Việt: phế
Tổng nét: 17
Bộ: nạch 疒 (+12 nét)
Hình thái: ⿸疒發
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: KNOE (大弓人水)
Unicode: U+7648
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: nạch 疒 (+12 nét)
Hình thái: ⿸疒發
Nét bút: 丶一ノ丶一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: KNOE (大弓人水)
Unicode: U+7648
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 2 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其二 (Tô Thức)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 2 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其二 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bỏ đi, phế thải
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 廢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廢 (bộ 广).