Có 3 kết quả:

đanđảđản
Âm Hán Việt: đan, đả, đản
Tổng nét: 17
Bộ: nạch 疒 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: KRRJ (大口口十)
Unicode: U+7649
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ
Âm Nôm: đản, đẫn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): やす.む (yasu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daan1, daan3, taan2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

đan

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: Bệnh ban đỏ ở trẻ con. đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh do mệt nhọc, mất sức mà ra. Bệnh lao lực — Nhọt. Ung nhọt — Một âm là Đả.

Từ ghép 1

đả

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Giận dữ — Nhiều. Thịnh — Một âm khác là Đan.

đản

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan .