Từ điển phổ thông
bệnh lên nhọt, bệnh ung thư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ung thư. ◎Như: “vị nham”
胃癌 ung thư dạ dày, “nhũ nham”
乳癌 ung thư vú.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham
胃癌, ở vú gọi là nhũ nham
乳癌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nham thũng
癌腫: Bệnh ung thư ( cancer ).