Có 1 kết quả:

lệ
Âm Hán Việt: lệ
Tổng nét: 17
Bộ: nạch 疒 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: KTWB (大廿田月)
Unicode: U+7658
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): えやみ (eyami)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lai6

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh hủi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như “lại” 癩.
3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang Nam chướng lệ địa” 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.

Từ điển Thiều Chửu

① Hủi, bệnh lở ác.
② Dịch lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ôn dịch;
② Ung nhọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm làm chết nhiều người trong một thời gian ngắn. Ta vẫn nói Dịch lệ — Bệnh lên nhọt độc.