Có 1 kết quả:
si
Tổng nét: 19
Bộ: nạch 疒 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒疑
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: KPKO (大心大人)
Unicode: U+7661
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ
Âm Nôm: ngây, si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): し.れる (shi.reru), おろか (oroka)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: ngây, si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): し.れる (shi.reru), おろか (oroka)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng lệ chi - 種荔枝 (Bạch Cư Dị)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Khuê oán kỳ 001 - 閨怨其一 (Tôn Phần)
• Lĩnh Nam tiên xuân - 嶺南鞭春 (Phạm Đoan Thần)
• Sơ thu cảm hoài - 初秋感懷 (Vũ Tông Phan)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thị tịch - 示寂 (Tịnh Giới thiền sư)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Tứ tuyệt kỳ 5 - 四絕其五 (Phùng Tiểu Thanh)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Khuê oán kỳ 001 - 閨怨其一 (Tôn Phần)
• Lĩnh Nam tiên xuân - 嶺南鞭春 (Phạm Đoan Thần)
• Sơ thu cảm hoài - 初秋感懷 (Vũ Tông Phan)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thị tịch - 示寂 (Tịnh Giới thiền sư)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Tứ tuyệt kỳ 5 - 四絕其五 (Phùng Tiểu Thanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê
2. si, mê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn. ◎Như: “ngu si” 愚癡 dốt nát ngớ ngẩn.
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎Như: “si tâm” 癡心 lòng say đắm, “si tình” 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: “tửu si” 酒癡 người nghiện rượu, “tình si” 情癡 người si tình, “thư si” 書癡 người mê sách.
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎Như: “si tâm” 癡心 lòng say đắm, “si tình” 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: “tửu si” 酒癡 người nghiện rượu, “tình si” 情癡 người si tình, “thư si” 書癡 người mê sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Tục gọi người điên là si.
② Tục gọi người điên là si.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: 白癡 Si ngốc, ngu đần; 癡兒 Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần — Mê mẩn, không biết gì — Hát nói của Nguyên Công Trứ có câu: » Càng tài tình càng ngốc càng si, cái tình là cái chi chi «.
Từ ghép 15