Có 3 kết quả:

dươngdưỡngdạng
Âm Hán Việt: dương, dưỡng, dạng
Tổng nét: 19
Bộ: nạch 疒 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一一一ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: KTOV (大廿人女)
Unicode: U+7662
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yǎng ㄧㄤˇ
Âm Nôm: dưỡng, ngứa
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ.い (kayu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng5

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ốm
2. ngứa

dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ốm
2. ngứa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí : “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” , (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem [yăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngứa. Một lối viết của chữ Dưỡng .

Từ ghép 2

dạng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí : “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” , (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem [yăng].