Có 1 kết quả:
tiết
Âm Hán Việt: tiết
Tổng nét: 18
Bộ: nạch 疒 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒節
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一丶ノ一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: KHAL (大竹日中)
Unicode: U+7664
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 18
Bộ: nạch 疒 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒節
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ一丶ノ一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: KHAL (大竹日中)
Unicode: U+7664
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: zit3
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: zit3
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rôm sảy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rôm sảy, mụt đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Rôm sảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mụn nhọt, vết loét nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mấu. 【癤子】tiết tử [jiezi] ① (y) Nhọt;
② Mắt gỗ, mấu gỗ, sẹo gỗ.
② Mắt gỗ, mấu gỗ, sẹo gỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhọt nhỏ.