Có 1 kết quả:

lại
Âm Hán Việt: lại
Tổng nét: 21
Bộ: nạch 疒 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KDLC (大木中金)
Unicode: U+7669
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄚˋ, lài ㄌㄞˋ
Âm Nôm: cùi, lại, lầy
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: laai3

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bệnh hủi
2. bị hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hủi.
2. (Danh) Người mắc bệnh hủi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tất thân vi lại dịch tu mi” 漆身爲癩剔鬚眉 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.
3. (Danh) Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu.
4. (Tính) Xấu xa, không ra gì. § Thông “lại” 賴.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hủi, lông tóc rụng trụi cũng gọi là lại (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh hủi;
② (đph) Chốc đầu, hói đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hủi ( cùi ) — Chứng rụng tóc — Bệnh khó chữa trị ( nan y ).