Có 1 kết quả:
than
Tổng nét: 24
Bộ: nạch 疒 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒難
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: KTOG (大廿人土)
Unicode: U+7671
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tān ㄊㄢ
Âm Nôm: than
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan1, taan2
Âm Nôm: than
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): しび.れる (shibi.reru)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan1, taan2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chân tay tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tê liệt.
2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
4. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.
2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
4. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.
Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, tê liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tê liệt — Bệnh xuội.
Từ ghép 1